chất xúc tác TPB Triphenyl Bismuth CAS 603-33-8
Triphenyl bismut
Tiêu chuẩn điều hành: GJB 5276-2003
CAS RN: 603-33-8
1. Tính chất lý hóa:
1.1 Công thức phân tử: C18H15Bi
1.2 Trọng lượng phân tử: 440,3
1.3 Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong rượu khan và n-heptan.
1.4 Tính ổn định và khả năng phản ứng: Ổn định ở nhiệt độ và áp suất bình thường, nhưng phản ứng với độ ẩm, chất oxy hóa mạnh và tia cực tím mạnh.
Chất xúc tác đóng rắn
Triphenylphosphonium (TPB) được sử dụng làm chất xúc tác đóng rắn cho chất đẩy hydroxyl butylat có tốc độ cháy cao. TPB có thể làm giảm nhiệt độ đóng rắn của chất đẩy và rút ngắn thời gian đóng rắn, đồng thời không ảnh hưởng xấu đến tính chất xử lý và tính chất cơ học. Liều lượng tham chiếu của TPB là 0,006% -0,05% tổng lượng chất đẩy và thời gian lưu hóa là 50 ° C. 7 ngày
Chất xúc tác trùng hợp monome
Dùng làm chất xúc tác cho quá trình trùng hợp axetylen thành cyclooctane tetratin, chất xúc tác trùng hợp formaldehyde, chất đóng rắn cho polycycloclorua, chất xúc tác cho quá trình trùng hợp một số monome khác, v.v.
Mục | Mục lục |
Độ tinh khiết,% | ≥97,5 |
Điểm nóng chảy, oC | ≥77,0 |
Nội dung bi.% | 47,0-47,9 |
Không hòa tan trong hàm lượng axeton,% | .10,10 |
Hàm lượng Mg,% | .000,003 |
Tổng hàm lượng halogen (tính bằng Cl),% | .00,05 |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể màu trắng hoặc sữa, không có tạp chất nhìn thấy được |