sản phẩm

99% Diacetone acrylamide (DAAM) CAS 2873-97-4

Mô tả ngắn:

Ở nhiệt độ phòng, nó là dạng bột màu trắng hoặc tinh thể dạng vảy, hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ như formaldehyde, ethanol, axeton, tetrahydrofuran, etyl axetat, acrylonitrile, styren, v.v.. Sản phẩm cực kỳ dễ tạo thành polymer bằng cách đồng trùng hợp với nhiều monome khác nhau và đạt được khả năng hấp thụ nước mạnh, nhưng nó không hòa tan trong ethane, ete dầu mỏ.

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

Tên sản phẩm: Diacetone acrylamide

Bí danh sản phẩm: N - (1, 1 - dimethyl - 3 - oxo-butyl) acrylamide, gọi tắt là diamine.

Tên tiếng Anh: Diacetone acrylamide

Công thức phân tử: C9H15NO2

Trọng lượng phân tử: 169,25

SỐ CAS: 2873-97-4

Mã số HS: 2924199090

Thuộc tính & tính năng sản phẩm

Ở nhiệt độ phòng, nó là dạng bột màu trắng hoặc tinh thể dạng vảy, hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ như formaldehyde, ethanol, axeton, tetrahydrofuran, etyl axetat, acrylonitrile, styren, v.v.. Sản phẩm cực kỳ dễ tạo thành polymer bằng cách đồng trùng hợp với nhiều monome khác nhau và đạt được khả năng hấp thụ nước mạnh, nhưng nó không hòa tan trong ethane, ete dầu mỏ.

DAAM sở hữu hai nhóm phản ứng là amit thay thế N và xeton, rất dễ đồng trùng hợp với các monome vinyl khác, do đó việc đưa ra các đặc tính hóa học ketone carbonyl có thể dẫn polymer đến phản ứng liên kết ngang và ghép, có thể tạo ra nhiều chất kết dính, chất làm đặc, chất gia cố giấy, chất liên kết ngang, v.v.

Nó đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sơn, chất kết dính, công nghiệp hóa chất hàng ngày, chất đóng rắn nhựa epoxy, phụ gia nhựa cảm quang, chất trợ dệt, chăm sóc sức khỏe, ect.

Ứng dụng

1. Chất chăm sóc tóc:

Một đặc tính quan trọng của DAAM là homopolyme hoặc copolyme của nó không hòa tan trong nước, nhưng tốc độ hấp thụ nước của chúng có thể đạt 20% ~ 30% trọng lượng của nó, khi độ ẩm môi trường dưới 60%, chúng thậm chí có thể giải phóng độ ẩm, sau đó keo xịt tóc có thể được sản xuất nhờ đặc tính như vậy.

2. Nhựa cảm quang:

Nhựa cảm quang được sản xuất bằng chất đồng nhất diamine rắn nhẹ, cứng, axit và kiềm có tốc độ chụp ảnh nhựa cao, phần không bị ảnh hưởng dễ dàng được loại bỏ sau khi tiếp xúc, do đó có được bố cục giấy rõ ràng với độ bền và khả năng chống nước tốt.

Một ứng dụng quan trọng khác của DAAM là nó có thể thay thế một phần gelatin, chất được sử dụng làm nhũ tương trong ảnh và khó có sản phẩm lý tưởng nào khác có thể thay thế được. Gelatin từ lâu đã thiếu hụt nguồn cung cấp cho ảnh có độ tinh khiết cao, dự kiến ​​2500 tấn gelatin dùng cho vật liệu cảm quang, trong khi sản lượng gelatin chụp ảnh trong nước hiện chỉ đạt hàng trăm tấn.

3. Được sử dụng để chuẩn bị in chữ bằng nhựa

4. Dùng làm chất kết dính:

được sử dụng làm chất xúc tiến và chất kết dính cho các hợp chất sợi, xi măng, thủy tinh, nhôm và PVC, đồng thời nó cũng có thể được nén để tạo ra chất kết dính nhạy áp và có thể được sử dụng làm chất kết dính nhạy nhiệt cho giấy, dệt và màng nhựa với allyl polymer .

5. Ứng dụng ở các khía cạnh khác:

⑴ có thể được sử dụng làm chất đóng rắn cho nhựa epoxy, sơn chống ăn mòn đáy tàu, sơn dưới nước đáy tàu, lớp phủ nhựa acrylic, sơn polyester không bão hòa, v.v;

⑵ Monome copolyme hòa tan trong nước của DAAM được ứng dụng hiệu quả để làm rõ chất rắn lơ lửng;

⑶ Có thể được sử dụng làm vật liệu ghi laser được tạo ra bằng nhiệt;

⑷ Dùng làm chất tẩy mờ kính;

⑸ Được sử dụng làm thành phần của nhựa cảm quang tan trong nước;

⑹ Dùng cho sơn hòa tan trong nước.

Sự chỉ rõ

Mục

Đơn vị

Giá trị tiêu chuẩn

Vẻ bề ngoài

 

Bột tinh thể màu trắng hoặc vàng nhạt

Điểm sôi

oC

120

Độ nóng chảy

oC

≥54

Điểm nhấp nháy

oC

126

Độ nhớt

MPa.s

17,9

độ tinh khiết

%

≥99

Độ ẩm

%

.20,2

Acrylamid

%

.10,1

chất ức chế trùng hợp

 

0

Độ hòa tan (Trong nước ở 25oC)

g/100g

≥100

đóng gói

Sản phẩm được đóng gói trong thùng giấy 20kg hoặc 25kg


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi