sản phẩm

1,3-Dichloropropane 99% CAS:142-28-9

Mô tả ngắn:

Tên hóa học:1,3-Dichloropropan

Công thức phân tử:C3H6Cl2

CAS:142-28-9

MW:112,99


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

1,3-Dichloropropan

 
Nhận biết Tên sản phẩm: 1,3-dicloropropan
Tên sản phẩm: 1,3-dicloropropan
Công thức phân tử: C3H6Cl2 Trọng lượng phân tử: 112,99
Số CAS: 142-28-9 RTECS số:
Mã HS: 2903199000 Đáp Không: 1993
Mã hàng nguy hiểm: 33525 Trang mã IMDG:
Các tính chất vật lý và hóa học Ngoại hình và tính chất: Chất lỏng không màu, có mùi tương tự cloroform.
Công dụng: Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩy rửa và làm dung môi.
Độ nóng chảy: -99,5 Điểm sôi: 125
Mật độ tương đối (nước=1): 1,20 Độ ẩm:
Xét nghiệm: ≥99% Giá trị PH: 6,0 ~ 8,0
Áp suất hơi bão hòa (kPa): 5,32(20oC) độ hòa tan: Ít tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether và hầu hết các dung môi hữu cơ.
Nhiệt độ tới hạn (°C): - Áp suất tới hạn (MPa): -
Nhiệt cháy (kj/mol): -
Nguy cơ cháy nổ Điều kiện cần tránh: -
Tính dễ cháy: Dễ cháy Quy định xây dựng phân loại bảo hiểm cháy nổ:: -
Điểm chớp cháy (°C): 32 Nhiệt độ tự bốc cháy(°C): -
Giới hạn nổ dưới (V%): - Giới hạn nổ trên (V%): -
Đặc điểm nguy hiểm: Dễ cháy ở ngọn lửa trần, nhiệt độ cao. Sự phân hủy nhiệt có thể giải phóng phosgene có độc tính cao. Các phản ứng mạnh có thể xảy ra với chất chống oxy hóa.
Sản phẩm cháy (phân hủy): Carbon monoxide, Carbon dioxide, Hydro clorua, phosgene. - -
Vật liệu không tương thích: chất oxy hóa mạnh, axit, kiềm, nhôm. - -
Các phương pháp chữa cháy: Xịt nước làm mát thùng chứa, di chuyển thùng chứa từ nơi cháy ra nơi thoáng đãng nếu có thể. Chất chữa cháy: Bọt, Carbon dioxide, Bột khô, Đất cát.
Loại rủi ro: 3.3 - -
Đóng gói và vận chuyển Nhóm đóng gói: O53
Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển: : . Bảo quản trong kho mát, thoáng mát; tránh xa lửa và nguồn nhiệt. Nhiệt độ không được quá 30oC. Giữ thùng chứa đóng cửa. Được bảo quản ngoài chất chống oxy hóa, axit, kiềm; tránh cửa hàng hỗn hợp. Sử dụng hệ thống chiếu sáng chống cháy nổ, thiết bị thông gió..

 

Sự chỉ rõ

Mục Giá trị chỉ mục
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu
Công thức phân tử C3H6Cl2
Xét nghiệm ≥ 99%
Mật độ (d2020) g/cm3 1,20
Giá trị PH 6,0 ~ 8,0
Độ ẩm ≤ 0,05%

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi